📚 thể loại: LOẠI QUẦN ÁO
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 16 ALL : 42
•
양복
(洋服)
:
성인 남자의 서양식 정장.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÂU PHỤC: Bộ đồ theo kiểu phương Tây của nam giới đã trưởng thành.
•
티셔츠
(←T-shirt)
:
‘T’자 모양으로 생긴 반팔 셔츠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÁO SƠ MI CỘC TAY: Áo sơ mi ngắn tay có hình chữ T.
•
청바지
(靑 바지)
:
질긴 무명으로 만든 푸른색 바지.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN JEAN, QUẦN BÒ: Quần màu xanh được làm vải coton bền chắc.
•
수영복
(水泳服)
:
수영할 때 입는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO BƠI: Quần áo mặc khi bơi lội.
•
치마
:
여자가 입는 아래 겉옷으로 다리가 들어가도록 된 부분이 없는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VÁY: Trang phục mà phụ nữ mặc ngoài phần thân dưới, không có phần đáy để hai chân có thể xỏ vào được.
•
스웨터
(sweater)
:
털실로 두툼하게 짠 상의.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÁO LEN: Áo được đan dày bằng chỉ lông.
•
원피스
(one-piece)
:
윗옷과 치마가 하나로 붙어 있는 여자 겉옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÁO ĐẦM DÀI, ÁO ĐẦM LIỀN: Váy của phụ nữ được nối liền phần trên và dưới với nhau thành một.
•
한복
(韓服)
:
한국의 전통 의복.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HANBOK; HÀN PHỤC: Y phục truyền thống của Hàn Quốc.
•
바지
:
위는 통으로 되고 아래는 두 다리를 넣을 수 있게 갈라진, 몸의 아랫부분에 입는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁI QUẦN: Trang phục mặc ở thân dưới mà phần trên nối thành một, phần dưới chia ra để có thể cho hai chân vào.
•
옷
:
사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO: Thứ được mặc lên người để bảo vệ cơ thể khỏi nóng hay lạnh và để làm đẹp.
•
블라우스
(blouse)
:
여자들이 입는, 촉감이 매끄럽고 하늘하늘한 셔츠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÁO SƠ MI NỮ: Áo sơ mi phụ nữ mặc, có cảm giác trơn mềm và rủ xuống.
•
와이셔츠
(▼←white shirt)
:
양복 윗옷 안에 입는 칼라와 소매가 달린 셔츠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÁO SƠ MI: Loại áo sơ mi có tay và có cổ mặc bên trong bộ âu phục.
•
운동복
(運動服)
:
운동할 때 입는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO THỂ THAO: Quần áo mặc khi chơi thể thao.
•
반바지
(半 바지)
:
길이가 무릎 위나 무릎 정도까지 내려오는 짧은 바지.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN SOỌC, QUẦN ĐÙI, QUẦN LỬNG: Quần ngắn có chiều dài phủ trên đầu gối hoặc đến ngang đầu gối.
•
속옷
:
겉옷의 안쪽에 몸에 직접 닿게 입는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒ LÓT, QUẦN ÁO MẶC TRONG: Quần áo mặc bên trong áo ngoài, trực tiếp chạm vào cơ thể.
•
수영장
(水泳場)
:
헤엄을 치면서 놀거나 수영 경기를 할 수 있도록 시설을 갖춘 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỒ BƠI, BỂ BƠI: Nơi chứa nước để người ta bơi lội hoặc nơi diễn ra các cuộc thi bơi lội.
•
반팔
(半 팔)
:
소매의 길이가 팔꿈치가 드러날 정도로 짧은 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 NGẮN TAY, TAY NGẮN: Áo có chiều dài của tay áo ngắn ở mức để lộ khuỷu tay.
•
교복
(校服)
:
각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG PHỤC HỌC SINH: Quần áo quy định đặc biệt ở mỗi trường và học sinh phải mặc.
•
외투
(外套)
:
점퍼나 코트처럼 추위를 막기 위해 겉에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC NGOÀI: Áo mặc bên ngoài để ngăn gió lạnh như áo khoác hay áo choàng.
•
외출복
(外出服)
:
볼일을 보러 집 밖으로 나갈 때 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC KHI RA NGOÀI: Quần áo mặc khi ra khỏi nhà để làm việc gì đó.
•
드레스
(dress)
:
원피스로 된 서양식 여자 정장.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO ĐẦM, VÁY ĐẦM, ĐẦM DÀI: Lễ phục kiểu Tây của nữ và là váy liền.
•
재킷
(jacket)
:
앞이 갈라져 있고 소매가 달린 짧은 윗옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC: Áo ngắn có tay và chia vạt ở phía trước.
•
코트
(coat)
:
추위를 막기 위해 겉에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC, ÁO CHOÀNG: Áo mặc bên ngoài để chống lạnh.
•
등산복
(登山服)
:
등산할 때에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 TRANG PHỤC LEO NÚI: Quần áo mặc khi leo núi.
•
패션
(fashion)
:
옷차림이나 외모를 꾸미는 형식과 관련된 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐT, THỜI TRANG: Lĩnh vực liên quan đến hình thức trang trí bên ngoài hay trang phục quần áo.
•
스커트
(skirt)
:
서양식 치마.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÂN VÁY: Váy kiểu phương Tây.
•
스타킹
(stocking)
:
얇고 잘 늘어나는, 목이 긴 여성용 양말.
☆☆
Danh từ
🌏 TẤT DÀI, TẤT QUẦN: Tất nữ cổ dài, mỏng và dễ co giãn.
•
잠옷
:
잠잘 때 입고 자는 편안한 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO NGỦ, ĐỒ NGỦ: Quần áo thoải mái mặc khi ngủ.
•
조끼
(←chokki)
:
윗옷에 덧입는, 소매가 없는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO GHI-LÊ: Trang phục không có tay, mặc khoác bên ngoài áo.
•
겉옷
:
겉에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO NGOÀI: Áo mặc bên ngoài.
•
팬티
(←panties)
:
아랫도리에 입는 아주 짧은 속옷.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN LÓT, QUẦN SI LÍP (NỮ), QUẦN SỊP (NAM): Đồ lót rất ngắn mặc ở thân dưới.
•
의류
(衣類)
:
티셔츠나 남방, 바지 등 모든 종류의 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 Y PHỤC, TRANG PHỤC, QUẦN ÁO: Tất cả các loại quần áo như áo thun, áo sơ mi hay quần.
•
의복
(衣服)
:
사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 Y PHỤC: Thứ mặc để che cơ thể con người, bảo vệ khỏi cái nóng hay cái lạnh và tạo ra nét đẹp.
•
의상
(衣裳)
:
사람이 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 Y PHỤC: Quần áo mà con người mặc.
•
셔츠
(←shirt)
:
양복 안에 받쳐 입거나 겉옷으로 입는 서양식 윗옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO SƠ MI: Áo theo kiểu phương Tây mặc trong áo gile của bộ vest hoặc mặc bên ngoài.
•
점퍼
(jumper)
:
놀이나 운동하기에 적당한 활동적인 웃옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO BU DÔNG: Áo mang tính chất hoạt động phù hợp với việc chơi thể thao hoặc chơi.
•
정장
(正裝)
:
공식적인 자리에서 주로 입는 격식을 차린 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 VEST, COM-LÊ: Quần áo lịch sự chủ yếu được mặc ở nơi có tính chất trang trọng.
•
긴팔
:
손목까지 길게 내려오는 소매. 또는 소매가 긴 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 TAI DÀI, ÁO TAY DÀI: tay áo dài đến cổ tay. Hoặc áo tay dài.
•
내복
(內服)
:
겨울철에 추위를 막기 위해 겉옷 속에 입는 옷.
☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.
•
털옷
:
털이나 털가죽으로 만든 옷.
☆
Danh từ
🌏 ÁO LÔNG: Áo làm bằng lông hay da còn nguyên lông.
•
사복
(私服)
:
제복이 아닌 평상시에 입는 보통 옷.
☆
Danh từ
🌏 THƯỜNG PHỤC: Quần áo thông thường được mặc lúc bình thường, không phải là đồng phục.
•
저고리
:
한복의 윗옷.
☆
Danh từ
🌏 JEOGORI; ÁO CỦA BỘ HANBOK: Phần áo trên của bộ hanbok - trang phục truyền thống của người Hàn Quốc.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Vấn đề môi trường (226) • Chế độ xã hội (81) • Tâm lí (191) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Văn hóa đại chúng (82) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Xin lỗi (7) • Nghệ thuật (23) • Sức khỏe (155) • Mối quan hệ con người (255) • Giải thích món ăn (119) • Nói về lỗi lầm (28) • Tôn giáo (43) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả vị trí (70) • Chào hỏi (17) • Cảm ơn (8) • Việc nhà (48) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Thể thao (88) • Giáo dục (151) • Hẹn (4) • Đời sống học đường (208) • Sự kiện gia đình (57)